Significantly Là Gì

  -  
significantly* phó từ- theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt- đáng kể; tới một mức độ quan trọng, tới một mức độ to lớ
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "significantly", trong bộ từ điển Từ điển Anh - tuongthan.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ significantly, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ significantly trong bộ từ điển Từ điển Anh - tuongthan.vnệt

1. They significantly disturbed the belt.

Bạn đang xem: Significantly là gì

Chúng đã làm xáo trộn đáng kể vành đai này.

2. The repulsor signature is significantly higher.

Sóng Repulsor của nó cao hơn những con kia.

3. "Written shopping lists significantly reduce average expenditure."

"Danh sách mua sắm bằng văn bản giảm đáng kể chi tiêu trung bình."

4. Part of the TV center was significantly damaged.

Một phần trung tâm truyền hình bị hư hại.

5. tuongthan.vnetnam’s human rights situation deteriorated significantly in 2017.

Tình hình nhân quyền tuongthan.vnệt Nam xấu đi đáng kể trong năm 2017.

6. Reduces operation time and work handling time significantly.

Giảm thời gian hoạt động và thời gian xử lý công tuongthan.vnệc đáng kể.

7. The Niva was significantly cheaper than its rivals.

Tương tự, giá thành Niva rẻ hơn rất nhiều so với các đối thủ.

8. • Imports have slowed down significantly given the sluggish growth.

• Nhập khẩu giảm mạnh theo xu hướng giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

9. Since then, the route network has been significantly expanded.

Kể từ đó, các mạng lưới tuyến đã được mở rộng đáng kể.

10. She was hit in return, but not significantly damaged.

Nó bị bắn trả trúng đích, nhưng hư hại không đáng kể.

11. Most people improve significantly in the first two weeks.

Hầu hết bệnh nhân có thể cải thiện tình trạng đáng kể trong hai tuần đầu tiên.

12. The Iwama dojo was significantly damaged in the 2011 earthquake.

Iwama dojo đã bị hư hỏng đáng kể trong trận động đất năm 2011.

13. However, an atmospheric greenhouse effect can significantly raise planetary temperatures.

Tuy nhiên, một hiệu ứng nhà kính trong khí quyển đáng kể có thể làm tăng nhiệt độ hành tinh.

14. Significantly, no Cambodians—including the Buddhist community—condemned the killings.

Điều đáng nói ở đây là, không có người Campuchia nào—kể cả cộng đồng Phật giáo— lên tiếng tố cáo sự chém giết đó.

15. Five subspecies are recognised, differing most significantly in beak size.

Năm phân loài được công nhận, khác biệt đáng kể nhất trong kích thước của mỏ.

16. The light curves can be significantly different at other wavelengths.

Đường cong ánh sáng có thể rất khác nhau tại những bước sóng khác nhau.

17. Actual spending has in recent years significantly exceeded planned spending.

Quyết toán chi ngân sách trong những năm gần đây có lúc vượt kế hoạch đáng kể.

18. Behatuongthan.vnoral results demonstrated a significantly higher preference for representational paintings.

Kết quả hành tuongthan.vn thể hiện sự ưu tiên cao hơn đáng kể dành cho các tác phẩm tượng trưng.

19. As you all know, newsprint yellows significantly in the sun.

Như các bạn biết, giấy báo để trong nắng sẽ ố vàng rất nhanh.

20. The methodology and other assumptions may also influence the results significantly.

Phương pháp luận và các giả định khác cũng có thể ảnh hưởng đến kết quả đáng kể.

21. Air over deserts is cooled significantly when rain passes through it.

Không khí bên trên các hoang mạc được làm mát đáng kể khi có mưa.

22. The city"s economy was significantly damaged during the war in 1992.

Nền kinh tế của thành phố đã bị thiệt hại đáng kể trong cuộc chiến tranh năm 1992.

23. " Significantly more females were produced at tropical latitudes , " she told AFP .

" Nhiều bé gái được sinh ra hơn ở những vùng nhiệt đới " , bà phát biểu với tờ AFP .

24. Consequently, the importation and use of indigo in Europe rose significantly.

Kết quả là tuongthan.vnệc nhập khẩu và sử dụng thuốc nhuộm màu chàm tại châu Âu cũng gia tăng đáng kể.

25. The Iraqi and Somali immigrant populations have increased significantly in recent years.

Dân số nhập cư tới từ Iraq và Somalia đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

Xem thêm: Maã Cif Là Gì ? Phương Thức Hoạt Động Của Số Cif Như Thế Nào?

26. HMB does not appear to significantly affect fat mass in older adults.

HMB không xuất hiện ảnh hưởng đáng kể đến khối lượng chất béo ở người lớn tuổi.

27. The projects significantly reduced commute times and eased congestion across the city.

Các dự án giảm đáng kể thời gian đi làm và giảm bớt tắc nghẽn trên toàn thành phố.

28. This significantly reduces the cost of hiring and maintaining the work force.

tuongthan.vnệc này làm giảm đáng kể chi phí thuê và duy trì lực lượng lao động.

29. Silk production is an important cottage industry and contributes significantly to the economy.

Sản xuất lụa là một ngành thủ công nghiệp quan trọng và đóng góp đáng kể vào nền kinh tế.

30. Soedjono regional hospital while in Sembalun a Community Health Centre was significantly damaged.

Bệnh tuongthan.vnện khu vực Soedjono trong khi ở Sembalun một Trung tâm Y tế Cộng đồng đã bị hư hại đáng kể.

31. Some oil swelling may occur, and oil tuongthan.vnscosity can still be significantly reduced.

Một phần của dầu vẫn có thể phồng, và độ nhớt vẫn có thể được giảm đáng kể.

32. Some of these organisms contribute significantly to global ecology and the oxygen cycle.

Một số loài tuongthan.vn khuẩn lam đóng góp đáng kể vào sinh thái học và chu trình ôxy toàn cầu.

33. The influx of refugees significantly transformed Bethlehem"s Christian majority into a Muslim one.

Dòng người di cư lớn lao này đã biến số dân Bethlehem đa số Kitô giáo thành đa số Hồi giáo.

34. The other condition is significantly more likely if- - if you"ve had an affair.

Các triệu chứng khác có vẻ thích hợp hơn nếu anh đã từng đi lăng nhăng.

35. Per Martin-Löf also contributed significantly to the information theory of infinite sequences.

Per Martin-Löf cũng đóng góp đáng kể vào lý thuyết thông tin về các chuỗi vô hạn.

36. The city annexed new land, and the population rose significantly, becoming 90% Slovak.

Thành phố sáp nhậtp những vùng đất mới, và dân số tăng đáng kể, trở thành 90% người Slovakia.

37. With the end of World War II, production plans were cut back significantly.

Với sự kết thúc của Thế Chiến II, kế hoạch sản xuất được cắt giảm đáng kể.

38. Over many generations, the genomes of organisms can change significantly, resulting in evolution.

Trải qua nhiều thế hệ, bộ gen của các sinh vật có thể thay đổi, dẫn đến hiện tượng tiến hóa.

39. However, Partisan reports estimate that German losses were significantly larger than their own.

Tuy nhiên các báo cáo của Đức cho biết tổn thất của quân Đức ít hơn mức Liên Xô ước tính khá xa.

40. This saves the cost of the load cell but can significantly decrease accuracy.

Điều này tiết kiệm chi phí của các cảm biến tải trọng nhưng có thể làm giảm đáng kể độ chính xác.

41. Significantly lower rates apply after 2003 to capital gains and qualifying dituongthan.vndends (see below).

Tỷ lệ thấp hơn đáng kể áp dụng sau năm 2003 đối với lãi vốn và cổ tức đủ điều kiện (xem bên dưới).

42. Prohibiting turns for traffic across the bus lane significantly reduces delays to the buses.

Cấm các phương tiện giao thông rẽ qua làn xe buýt làm giảm bớt khá nhiều sự chậm trễ cho xe buýt.

43. Even on inexpensive items like shampoo and toothpaste , drugstore prices can be significantly higher .

Thậm chí đối với những hàng hoá rẻ tiền như dầu gội đầu và kem đánh răng , giá cả nhà thuốc có thể vẫn cao hơn đáng kể .

44. In 1801, the payments demanded by Tripoli from the United States were significantly increased.

Năm 1801, Tripoli đánh phá các tàu buôn Hoa Kỳ để đòi thêm tiền.

45. On October 28, Yutu quickly weakened, as ocean sea-surface heat content significantly declined.

Vào ngày 28 tháng 10, Yutu nhanh chóng suy yếu, vì hàm lượng nhiệt mặt biển đại dương giảm đáng kể.

46. New technology significantly increase productituongthan.vnty, but requires a fewer number of higher-skilled workers.

Công nghệ mới làm tăng đáng kể năng suất, nhưng đòi hỏi một số ít công nhân có tay nghề cao.

47. However, since 2003 inflation has climbed rapidly too, making real GDP growth significantly lower.

Tuy nhiên, kể từ năm 2003 lạm phát cũng tăng nhanh, làm cho tăng trưởng GDP thực sự thấp hơn đáng kể.

48. They also enhance engine performance, while significantly reducing engine wear and toxic exhaust emissions.

Chúng cũng tăng cường hiệu suất động cơ, đồng thời giảm đáng kể độ hao mòn động cơ và khí thải độc hại.

49. Car prices are generally significantly higher in Singapore than in other English-speaking countries.

Xem thêm: Cuộc Nổi Dậy Của Các Vệ Thần ”, Sự Trỗi Dậy Của Các Vệ Thần

Giá ô tô tại Singapore thường cao hơn đáng kể so với các quốc gia nói tiếng Anh.

50. Does it not more significantly bespeak the Creator’s sense of love, impartiality, and justice?

Điều đó lại không chứng tỏ một cách hùng hồn về tình yêu thương, sự vô tư và sự công bằng của Đấng Tạo Hóa hay sao?